Từ điển Thiều Chửu
趁 - sấn
① Đuổi theo. ||② Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền 趁船 nhân tiện ghé thuyền đi.

Từ điển Trần Văn Chánh
趁 - sấn
① Nhân lúc, trong khi, trong lúc, sẵn dịp: 這碗葯你還是趁熱喝下 Chén thuốc này anh nên uống trong lúc còn nóng; 我們趁亮兒走吧! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!; 趁此機會 Nhân dịp này; ② Đáp, ghé: 趁船 Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ; ③ (đph) Giàu: 趁錢 Giàu có, nhiều tiền; ④ (văn) Đuổi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
趁 - sấn
Đuổi đi. Ruồng đuổi — Thừa thế. Td: Sấn thế ( thừa thế mà làm tới ).


趁船 - sấn thuyền ||